Alarm Go Off Là Gì
Nổ bom rung chuông.
Alarm go off là gì. Triggered ˈtrɪɡ ɚd triggered là một quá khứ và phân từ quá khứ của trigger được hiểu là làm nổ ra gây ra. Bên cạnh đó chúng tôi còn giới thiệu thêm cho bạn về các giới từ đi kèm go hoặc thành ngữ thường gặp có go. Ví dụ minh họa cụm động từ go off. Sự báo động equipment alarm sự báo động trang bị forward alarm.
A device that makes a loud. ý nghĩa của go off là. Cụm động từ go off có 6 nghĩa. Visual alarm sự báo động hiển thị visual and or audible alarm báo động thấy và nghe được báo nguy.
If a light or a machine goes off it stops working. The alarm will go off at six a m. Ngay sau khi anh phát hiện chiếc máy bay đầu tiên phía chân trời còi báo động bắt đầu rú vang thành phố. Sos squeal tip tip off tocsin trumpet warning whistle.
Khởi sự một hành động khởi sự một quá trình. Ví dụ cụm động từ go off. đồng hồ báo thức sẽ kêu vào lúc 6 giờ sáng. Trên đây là những giải nghĩa go through go over go ahead go off là gì trong tiếng anh.
Alarm noun bell clock signal system call book an alarm call if you need to make an early start. Nghĩa từ go off. Go off ý nghĩa định nghĩa go off là gì. Suddenly the alarm sounded and they all had to leave the building.
Just after he spotted the first plane on the horizon sirens started to go off around the city. Alarm clock là gì. What about how about là gì. If a bomb goes off it explodes.
The smoke triggered off the alarm đám khói gây ra cuộc báo động triggered tính từ theo định nghĩa của từ điển cambridge là kích. The fire alarm went off because someone was smoking in the toilets. Suddenly the alarm sounded and they all had to leave the building. Alarm verb go off ring sound the alarm went off at 7 o clock.
Mục đích sử dụng chủ yếu của đồng hồ báo thức là để đánh thức người ngủ dậy vào thời. Chúc bạn học thật tốt.